Biểu mẫu 01
PHÒNG GDĐT PHÚ LƯƠNG
TRƯỜNG MN PHỦ LÝ
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I |
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ đạt được
|
27/27= 100% |
195/195= 100% |
II | Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | Thực hiện “Chương trình chăm sóc, nuôi dưỡng giáo dục mầm non do Bộ giáo dục ban hành. | Thực hiện “Chương trình chăm sóc, nuôi dưỡng giáo dục mầm non do Bộ giáo dục ban hành. |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển (học kỳ I) |
27/27=100% |
195/195= 100% |
IV |
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc và giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non |
- Trẻ được cân đo, theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng định kỳ + Trẻ 25-36 tháng : 3 tháng/ lần Trẻ được khám sức khỏe định kỳ 2 lần/năm - Trang thiết bị, đồ dùng đồ chơi theo hướng chuẩn, hiện đại và đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ. Có đầy đủ đồ dùng vệ sinh cá nhân cho mỗi trẻ. Trang bị đủ đồ dùng học tập, đồ chơi và các giá góc trong lớp. 100% đồ dùng nuôi dưỡng, vệ sinh chăm sóc là inôc. - Cam kết với các mối hàng thực phẩm đảm bảo giá cả, chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm.Đảm bảo nguồn nước sạch, giữ gìn vệ sinh môi trường trong và ngoài lớp học. - Tổ chức cho 100% trẻ tham gia các ngày hội, ngày lễ như: Tết Trung thu, ngày hội đến trường của bé, Tết thiếu nhi 1/6..., cho trẻ. |
- Trẻ được cân đo, theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng định kỳ:+ 3 tháng/ lần Trẻ được khám sức khỏe định kỳ 2 lần/năm - Trang thiết bị, đồ dùng đồ chơi theo hướng chuẩn, hiện đại và đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ. Có đầy đủ đồ dùng vệ sinh cá nhân cho mỗi trẻ. Trang bị đủ đồ dùng học tập, đồ chơi và các giá góc trong lớp. 100% đồ dùng nuôi dưỡng, vệ sinh chăm sóc là inôc. - Cam kết với các mối hàng thực phẩm đảm bảo giá cả, chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm.Đảm bảo nguồn nước sạch, giữ gìn vệ sinh môi trường trong và ngoài lớp học. - Tổ chức cho 100% trẻ tham gia các ngày hội, ngày lễ như: Tết Trung thu, ngày hội đến trường của bé, Tết thiếu nhi 1/6..., cho trẻ. |
Nơi nhận: Ngày 31 tháng 12 năm 2019
- PGD ĐT HIỆU TRƯỞNG ( Đã ký)
-Weside nhà trường
- Lưu: VT
Nguyễn Mai Dung
Biểu mẫu 2
PHÒNG GDĐT PHÚ LƯƠNG
TRƯỜNG MN PHỦ LÝ
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế
STT | Nội dung | TS trẻ em | Mẫu giáo | Nhà trẻ 24-36 tháng | ||
3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | ||||
I | Tổng số trẻ em | 222 | 63 | 64 | 68 | 27 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 222 | 63 | 64 | 68 | 27 |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở | 222 | 63 | 64 | 68 | 27 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 222 | 63 | 64 | 68 | 27 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 222 | 63 | 64 | 68 | 27 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | 222 | 63 | 63 | 67 | 27 |
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 220 | 55 | 56 | 62 | 27 |
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 |
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 215 | 58 | 62 | 68 | 27 |
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 7 | 5 | 2 | 0 | 0 |
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 |
VI | Số trẻ em học các chương trình CSGD | 222 | 63 | 65 | 68 | 27 |
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 0 | 0 | 0 | 0 | 27 |
: Ngày 31 tháng 12 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
- ( Đã ký)
Nguyễn Mai Dung
Biểu mẫu 3
PHÒNG GDĐT PHÚ LƯƠNG
TRƯỜNG MN PHỦ LÝ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân | |||||
I | Tổng số phòng | 7 | Số m2/trẻ em | |||||
II | Loại phòng học | - | ||||||
1 | Phòng học kiên cố | 6 | 3,5 | |||||
2 | Phòng học bán kiên cố | 1 | 3,2 | |||||
III | Số điểm trường | 01 | - | |||||
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 2100 | 3,6 | |||||
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 500 | 0,6 | |||||
VI | Tổng diện tích một số loại phòng |
|
| |||||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 60 | 1,1 | |||||
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) |
|
| |||||
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 100 | 0,2 | |||||
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 100 | 0,2 | |||||
5 | Diện tích phòng GD thể chất (m2) | 60 |
| |||||
6 | Diện tích phòng GD nghệ thuật (m2) | 60 |
| |||||
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 60 |
| |||||
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
| |||||
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo qui định | 105 | 15 bộ/1 lớp | |||||
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với qui định | 50 | 4 bộ/1 lớp | |||||
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 10 | 10 bộ/sân chơi | |||||
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) | 20 máy vi tính, 1 máy chiếu, 110 bàn, 230 ghế | ||||||
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác | 01 | Đàn organ | |||||
|
| Số lượng (m2) | ||||||
X | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 2 | 7 | 8m | ||||
|
| Có | Không | |||||
XI | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
| |||||
XII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
| |||||
XIII | Kết nối internet (ADSL) | x |
| |||||
XIV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x |
| |||||
XV | Tường rào xây | x |
| |||||
Ngày 31 tháng 12 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
( Đã ký)
Nguyễn Mai Dung
Biểu mẫu 4
PHÒNG GDĐT PHÚ LƯƠNG
TRƯỜNG MN PHỦ LÝ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019 – 2020
TT | Nội dung | Tổng số | Hình thức tuyển dụng | Trình độ đào tạo |
Ghi chú | ||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) | Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) | TS | ThS | ĐH |
CĐ
| TCCN | Dưới TC CN | ||||
| Tổng số CBGVNV | 25 | 16 | 08 |
|
| 15 | 3 | 6 | 1 | |
I | Giáo viên MG | 13 | 9 | 4 |
|
| 10 | 2 | 2 |
|
|
II | Giáo viên NT | 3 | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | ||||
III | CB quản lý | 03 | 03 |
|
|
| 03 |
|
|
|
|
1 | Hiệu trưởng | 01 | 01 |
|
|
| 01 |
|
|
|
|
2 | Phó Hiệu trưởng | 02 | 02 |
|
|
| 02 |
|
|
| |
III | Nhân viên | 06 | 02 | 03 |
|
| 01 | 01 | 03 | 1 | |
1 | Nhân viên văn thư | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhân viên kế toán | 01 | 01 |
|
|
| 01 |
|
|
|
|
3 | Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhân viên y tế | 01 | 01 |
|
|
| 01 |
|
| ||
5 | Nhân viên nấu ăn | 03 | 03 |
|
| 03 |
| ||||
6 | Nhân viên khác | 02 |
| 02 |
|
|
|
|
| 02 |
: Ngày 09 tháng 10 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Mai Dung
CÔNG KHAI CÁC KHOẢN THU CHI THEO QUY ĐỊNH, THU THỎA THUẬN, THU HỘ, CHI HỘ NĂM HỌC 2019 – 2020
Trường mầm non Phủ Lý xây dựng kế hoạch công khai tài chính của trường với các khoản thu chi theo quy định, thu thỏa thuận, thu hộ, chi hộ
năm học 2019 - 2020
A. CÁC KHOẢN THU VÀ MỨC THU
I. CÁC KHOẢN THU THEO QUY ĐỊNH
- Thu học phí:
Căn cứ Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc quy định mức thu học phí đối với trường mầm non và cấp học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
- Phương án thu: Thu theo học kỳ vào tháng 10, 11 năm 2019 và tháng 01, 02 năm 2020.
- Mức thu: + Mẫu giáo: 25.000đ/cháu/tháng
+ Nhà trẻ: 40.000đ/cháu/tháng
* Tổng dự kiến thu
+ Mức 1(Miễn 100%): 78 cháu
+ Mức 2 (Giảm 70%):104cháu x 25.000đ x 9 tháng x 70% = 6.750.000đ
+ Mức 2 (Giảm 50%): 01 cháu x 25.000đ x 9 tháng x 50% = 112.500đồng
+ Mức 3: 14 cháu x 25.000đ x 9 tháng = 3.150.000đồng
+ Nhà trẻ: 30 cháu x 40.000đ x 9 tháng = 10.080.000đồng
Tổng dự kiến thu: 20.092.500đ
II. CÁC KHOẢN THOẢ THUẬN
1. Mua sắm đồ dùng bán trú, đồ dùng vệ sinh.
a. Kế hoạch thu
- Mức thu: 200.000đồng/cháu/năm học
- Phương án thu: Thu theo năm học.
- Dự kiến thu: 226 cháu x 200.000đ/năm học = 45.200.000đồng
- Tồn năm học 2018 – 2019: 0 đồng
- Tổng dự kiến thu: 45.200.000đ
b. Dự kiến chi:
- Dự kiến chi: Mua bổ sung tủ đồ dùng cá nhân trẻ, giá phơi khăn mặt, giá úp cốc uống nước, chăn, chiếu, gối… xoong, nồi, bát, giấy vệ sinh, nước tẩy rửa, men vi sinh, bột thông cống, xà phòng…
2. Mua sắm sửa chữa thiết bị điện
a. Kế hoạch thu
- Mức thu: 50.000đồng/trẻ/năm học
- Phương án thu: Thu theo năm học.
- Dự kiến thu: 226 cháu x 50.000đ/năm học = 11.300.000đ
- Tồn năm học 2018 – 2019: 0đồng
- Tổng dự kiến thu: 11.300.000đ
b. Dự kiến chi: Sửa chữa đường điện các lớp, mua bổ sung thay thế quạt treo tường, quạt trần…: 11.300.000đ
3. Tiền sữa chữa, bảo trì máy lọc nước:
a. Kế hoạch thu:
- Mức thu: 20.000đồng/trẻ/năm học
- Phương án thu: Thu theo năm học.
- Dự kiến thu: 226 cháu x 20.000đ/năm học = 4.520.000đ
- Tồn năm học 2018 – 2019: 0đồng
- Tổng dự kiến thu: 4.520.000đ
b. Dự kiến chi: Thay quả lọc nước, sửa chữa máy lọc nước : 4.520.000đ
III: CÁC KHOẢN THU HỘ - CHI HỘ
1. Tiền ăn bán trú
a. Kế hoạch thu
- Mức thu: 12.000 đ/ trẻ/ ngày
- Phương án thu: Theo tháng
- Dự kiến thu:
226 cháu x 12.000đ/ngày x 20 ngày x 9 tháng = 488.160.000đ.
b. Dự kiến chi
- Chi 100% cho các bữa ăn của trẻ trong ngày.
- Chi mua thực phẩm cho trẻ ăn bán trú hàng ngày, có tính khẩu phần theo thực đơn theo mùa. Hàng tháng quyết toán số tiền tồn và chuyển sang tháng sau. Hết năm học sẽ thanh toán lại số vé thừa cho phụ huynh.
2. Tiền mua ga:
a. Kế hoạch thu
- Mức thu: 20.000 đồng/trẻ/ tháng (thu theo tháng thực học)
- Phương án thu: Thu theo từng tháng
- Dự kiến thu: 226 cháu x 20.000đ/ tháng x 9 tháng = 40.680.000đồng
Tồn cũ năm học 2018 – 2019: 0đồng
Tổng dự kiến thu: 40.680.000đồng
b. Dự kiến chi
- Chi mua ga và dầu rửa bát phục vụ trẻ ăn bán trú trong năm học, chi theo phát sinh thực tế theo hóa đơn mua hàng hàng tháng từ tháng 9/2019 đến hết 5/2020.Cuối năm học còn tồn thanh toán lại cho phụ huynh học sinh.
- Dự chi:
+ Dự kiến chi 1 tháng: 3 bình to x 1.150.000đ/bình x 9 tháng = 31.050.000 đồng
2 bình nhỏ x 730.000đ/bình x 9 tháng = 6.570.000đồng
+ Chi mua dầu rửa bát: 55 chai x 35.000đ/chai = 1.925.000đ
Tổng cộng: 39.188.800đồng
3. Mua sắm đồ dùng, đồ chơi (Học liệu).
a. Kế hoạch thu
- Mức thu: 200.000đồng/cháu/năm học
- Phương án thu: Thu theo năm học.
- Dự kiến thu: 226 cháu x 200.000đ/năm học = 45.200.000đồng
- Tồn cũ năm học 2018 – 2019: 0 đồng
- Tổng dự kiến thu: 45.200.000đồng
- Dự kiến chi: Chi mua sách, đồ dùng, đồ chơi mau hỏng, phục vụ cho dạy và học của cô và trẻ .
IV. CÁC KHOẢN THU HỘ
1. Bảo hiểm thân thể:
Là loại bảo hiểm tự nguyện, cha mẹ học sinh có quyền lựa chọn mua hay không mua. Nhà trường tạo điều kiện và phối hợp với các tổ chức bảo hiểm thực hiện công tác bảo hiểm cho học sinh, chú trọng công tác tuyên truyền, phổ biến để cha mẹ học sinh tự nguyện tham gia.
Mức đóng: 80.000đ/học sinh/năm.
Mức đóng: 100.000đ/học sinh/năm
Thời gian bảo hiểm: 01 năm (tính từ ngày tham gia).
Quyền lợi của học sinh khi tham gia bảo hiểm thực hiện theo đúng quy định chi trả của Công ty bảo hiểm. Khi học sinh không may bị rủi ro nộp hồ sơ trực tiếp cho giáo viên chủ nhiệm và nhà trường có trách nhiệm chuyển hồ sơ cho công ty bảo hiểm để thực hiện thanh toán cho học sinh.
Nhân viên y tế mở sổ sách theo dõi, quyết toán theo quy định và thông báo kết quả với Ban đại diện cha mẹ học sinh.
* Tiền % CSSK ban đầu của cơ quan BHXH trích cho đơn vị.
Chi theo công văn hướng dẫn số 1746 của SGDĐT– CTTT ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Sở GDĐT tỉnh Thái Nguyên hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế đối với học sinh năm học 2019-2020:
2. Quỹ Ban đại diện CMHS:
Do ban đại diện cha mẹ học sinh xây dựng và quản lý. Có kế hoạch thu chi riêng theo Thông tư số 55/2011/TT-BGD&ĐT ngày 22/11/2012 của Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Ban đại diện cha mẹ học sinh.
* Dự tính thu:
- Mức thu: 100.000 đ/trẻ/ năm học.
- Phương án thu: Theo năm học.
- Dự kiến thu: 226 cháu x 100.000đ = 22.600.000đ.
* Dự kiến chi: Nhà trường không quản lý thu, chi khoản này, chỉ thu hộ ban đại diện hội cha mẹ học sinh, nộp lại cho ban đại diện hội cha mẹ học sinh tự chi các hoạt động trong năm học và công khai quyết toán với các bậc phụ huynh vào cuối năm học.
3. Sổ liên lạc điện tử:
- Mức thu: 40.000đ/ trẻ/ năm học (Thu theo năm học)
- Dự kiến thu: 226 trẻ x 40.000đ= 9.040.000đ
- Tồn năm học 2018 – 2019: 0 đồng
- Dự kiến tổng thu: 9.040.000đồng
- Dự kiến chi: Chi nộp toàn bộ số tiền thu được cho nhà cung cấp dịch vụ liên lạc điện tử.
B. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:
- Thống nhất chủ trương kế hoạch triển khai trong Ban giám hiệu, hội đồng sư phạm nhà trường và Ban đại diện cha mẹ học sinh, phụ huynh toàn trường.
- Lập kế hoạch công việc và lập dự trù kinh phí chi tiết để thực hiện. Thông qua cha mẹ học sinh và lấy ý kiến đóng góp vào cuộc họp đầu năm.
- Trình UBND xã và Phòng giáo dục và Đào tạo để phê duyệt.
- Niêm yết công khai dự toán, báo cáo quyết toán kinh phí đã huy động và kết quả thực hiện.
- Nếu có thay đổi cần điều chỉnh nhà trường sẽ tổ chức họp phụ huynh học sinh và xin ý kiến đối với khoản thu trong năm học .
Trên đây là bản công khai tài chính của trường mầm non Phủ Lý năm học 2019 – 2020./.
Nơi nhận: - UBND Xã Phủ Lý - Phòng GDĐT Phú Lương; - Trang Wedside của nhà trường - Lưu: VT. | HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Mai Dung |