PHÒNG GDĐT PHÚ LƯƠNG
TRƯỜNG MN PHỦ LÝ
QUY CHẾ
CÔNG KHAI TẠI TRƯỜNG MẦM NON PHỦ LÝ
Thực hiện Thông tư 36/2017/TT-BGĐT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ GDĐT về việc thực hiện công khai đối cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân và Thông tư 21/2005/TT-BTC ngày 22/3/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện qui chế công khai tài chính đối với các đơn vị dự toán ngân sách và các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ. Trường Mầm non Phủ Lý cam kết thực hiện nghiêm túc các nội dung chăm sóc giáo dục, đội ngũ, cơ sở vật chất và tài chính trong nhà trường năm học 2018 – 2019 như sau:
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non
STT | Nội dung | Chất lượng |
I |
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến dạt được
| * Cân nặng: - Kênh Bình thường: + Đầu năm đạt : 90%. + Cuối năm đạt: 98 - 100% - Kênh cao hơn: + Đầu năm đạt : 3%. + Cuối năm đạt: 0% - Kênh suy dinh dưỡng: + Đầu năm: 9% + Cuối năm còn: 0 - 6%. * Chiều cao: - Kênh bình thường: + Đầu năm đạt : 95% + Cuối năm đạt: 98% - Kênh cao hơn: + Đầu năm đạt : 1,5%. + Cuối năm đạt: 0% - Kênh thấp còi: + Đầu năm: 3.5% + Cuối năm còn: 1 - 2%. |
II | Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | Chương trình giáo dục mầm non áp dụng theo thông tư 28 |
III |
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển (học kỳ I) | - Phát triển thể chất: + Đạt: 93,3% + Cần cố gắng: 5,4% + Chưa đạt: 1,3% - Phát triển ngôn ngữ - giao tiếp: + Đạt: 92,7% + Cần cố gắng: 6,1% + Chưa đạt: 1,2% - Phát triển nhận thức: + Đạt: 91% + Cần cố gắng:7% + Chưa đạt: 2% - Phát triển tình cảm – quan hệ xã hội: + Đạt: 92% + Cần cố gắng: 7% + Chưa đạt: 1% - Phát triển thẩm mĩ: + Đạt: 89,3% + Cần cố gắng: 7,5% + Chưa đạt: 3,2% |
IV |
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc và giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | - Trang thiết bị, đồ dùng đồ chơi theo hướng chuẩn, hiện đại và đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ. Có đầy đủ đồ dùng vệ sinh cá nhân cho mỗi trẻ. Trang bị đủ đồ dùng học tập, đồ chơi và các giá góc trong lớp. 100% đồ dùng nuôi dưỡng, vệ sinh chăm sóc là inôc. - Cam kết với các mối hàng thực phẩm đảm bảo giá cả, chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm.Đảm bảo nguồn nước sạch, giữ gìn vệ sinh môi trường trong và ngoài lớp học. - Tổ chức cho 100% trẻ tham gia các ngày hội, ngày lễ như: Tết Trung thu, ngày hội đến trường của bé, Tết thiếu nhi 1/6..., cho trẻ. |
Ngày 9 tháng 10 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Mai Dung
PHÒNG GDĐT PHÚ LƯƠNG
TRƯỜNG MN PHỦ LÝ
CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG MẦM NON THỰC TẾ
STT | Nội dung | TS trẻ em | Mẫu giáo | Nhà trẻ 24-36 tháng | ||
3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | ||||
I | Tổng số trẻ em | 210 | 61 | 65 | 65 | 19 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 210 | 61 | 65 | 65 | 19 |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở | 210 | 61 | 65 | 65 | 19 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 210 | 61 | 65 | 65 | 19 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 210 | 61 | 65 | 65 | 19 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | 210 | 61 | 65 | 65 | 19 |
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 201 | 59 | 62 | 63 | 17 |
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 0 | 2 | 3 | 2 | 1 |
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 201 | 58 | 61 | 62 | 17 |
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 0 | 3 | 04 | 3 | 1 |
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VI | Số trẻ em học các chương trình CSGD | 210 | 61 | 65 | 65 | 19 |
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 0 | 0 | 0 | 0 | 19 |
Ngày 9 tháng 10 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Mai Dung
PHÒNG GDĐT PHÚ LƯƠNG
TRƯỜNG MN PHỦ LÝ
CÔNG KHAI THÔNG TIN CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân | |||||
I | Tổng số phòng | 7 | Số m2/trẻ em | |||||
II | Loại phòng học | - | ||||||
1 | Phòng học kiên cố | 6 | 3,5 | |||||
2 | Phòng học bán kiên cố | 1 | 3,2 | |||||
III | Số điểm trường | 01 | - | |||||
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 2100 | 3,6 | |||||
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 500 | 0,6 | |||||
VI | Tổng diện tích một số loại phòng |
|
| |||||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 60 | 1,1 | |||||
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) |
|
| |||||
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 64 | 0,2 | |||||
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 100 | 0,2 | |||||
5 | Diện tích phòng GD thể chất (m2) | 60 |
| |||||
6 | Diện tích phòng GD nghệ thuật (m2) | 60 |
| |||||
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 60 |
| |||||
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu(Đơn vị tính: bộ) |
|
| |||||
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo qui định | 7 | 1 bộ/1 lớp | |||||
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với qui định | 0 | 0 | |||||
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 10 | 10 bộ/sân chơi | |||||
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) | 20 máy vi tính, 1 máy chiếu, 80 bàn, 210 ghế | ||||||
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác | 01 | 1 đàn | |||||
|
| Số lượng (m2) | ||||||
X | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 2 | 0 | 64 | 0 | 0,2 | ||
|
| Có | Không | |||||
XI | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
| |||||
XII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
| |||||
XIII | Kết nối internet (ADSL) | x |
| |||||
XIV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x |
| |||||
XV | Tường rào xây | x |
| |||||
Ngày 9 tháng 10 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Mai Dung
PHÒNG GDĐT PHÚ LƯƠNG
TRƯỜNG MN PHỦ LÝ
CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO,CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON NĂM HỌC 2018 - 2019
TT | Nội dung | Tổng số | Hình thức tuyển dụng | Trình độ đào tạo |
Ghi chú | ||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) | Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) | TS | ThS | ĐH |
CĐ
| TCCN | Dưới TC CN | ||||
| Tổng số CBGVNV | 23 | 16 | 07 |
|
| 15 | 2 | 6 |
| |
I | Giáo viên mẫu giáo | 12 | 9 | 03 |
|
| 9 | 1 | 2 |
|
|
II | Giáo viên nhà trẻ | 3 | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | ||||
III | CB quản lý | 03 | 03 |
|
|
| 03 |
|
|
|
|
1 | Hiệu trưởng | 01 | 01 |
|
|
| 01 |
|
|
|
|
2 | Phó Hiệu trưởng | 02 | 02 |
|
|
| 02 |
|
|
| |
III | Nhân viên | 05 | 02 | 03 |
|
| 01 | 01 | 02 | 01 | |
1 | Nhân viên văn thư | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhân viên kế toán | 01 | 01 |
|
|
| 01 |
|
|
|
|
3 | Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhân viên y tế | 01 | 01 |
|
|
| 01 |
|
| ||
5 | Nhân viên nấu ăn | 03 | 02 |
|
| 02 | 01 | ||||
6 | Nhân viên khác |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày 9 tháng 10 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Mai Dung
PHÒNG GDĐT PHÚ LƯƠNG
TRƯỜNG MN PHỦ LÝ
CÔNG KHAI THU – CHI TÀI CHÍNH NĂM HỌC 2018 – 2019
- Thực hiện nghiêm túc chế độ chính sách với cán bộ giáo viên công tác ở vùng đặc biệt khó khăn theo đúng nghị định 116/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2010 của chính phủ về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. Số cán bộ, giáo viên, nhân viên được hưởng chế độ chính sách vùng đặc biệt khó khăn là 17 người với tổng kinh phí : 950.000.000đ
- Thực hiện nghiêm túc việc thu học phí; các chính sách miễn, giảm học phí; hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ về việc quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.
+ Tổng số học sinh được miễn giảm học phí là 176 học sinh với tổng số tiền cấp bù học phí : 40.944.000đ
+ Tổng số học sinh thuộc hộ nghèo được hỗ trợ chi phí học tập là 43 học sinh - Thực hiện chi trả đủ, đúng thời gian về chế độ chính sách hỗ trợ học sinh theo học trong nhà trường ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo đúng Nghị định 116/2016/NĐ-CP ngày 18/07/2016 của Thủ tướng Chính phủ. Hướng dẫn số 5246/HD-UBND ngày 31/12/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên về thực hiện chính sách hỗ trợ theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP và Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND của Hội đồng Nhân dân tỉnh Thái Nguyên.
- Đã thực hiện chế độ hỗ trợ tiền ăn trưa theo Quyết định số 239/QĐ-TTg ngày 09/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ và chế độ hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ mẫu giáo 3-4 tuổi theo quy định tại Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg ngày 26/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011-2015. Công văn số 2417/TTg-KGVX ngày 31/12/2015 về việc kéo dài việc thực hiện một số chính sách đối với trẻ em và giáo viên mầm non đủ và đúng thời gian quy định.
+ Tổng số học sinh được hỗ trợ ăn trưa là 187 học sinh .
Nơi nhận: Ngày 9 tháng 10 năm 2018
- PGD ĐT HIỆU TRƯỞNG
- Trang Website NT
- Lưu: VT
Nguyễn Mai Dung